- Phe mua NZD đang chờ đợi chỉ số RSI (14) chuyển đổi sang khu vực 60,00-80,00.
- Đường EMA 50 sẽ tiếp tục đóng vai trò là ngưỡng hỗ trợ chính trong tương lai.
- Nếu giá chốt dứt khoát phía trên đường xu hướng tại ngưỡng 0,6926 thì tín hiệu này sẽ tiếp thêm lực tăng cho NZD/USD.
NZD/USD đã thiết lập vùng giá nền trong phạm vi 0,6800-0,6810 sau khi phe mua cảm nhận được lực kháng cự của mức đỉnh ngày 07/03 ở ngưỡng 0,6926. Phe mua đang trông đợi thị trường xuất hiện tín hiệu kỹ thuật để kích hoạt động lực mới nhằm đẩy giá lên.
Trên khung thời gian 4 giờ, NZD/USD đang test vùng giá tâm lý, trùng với mức đỉnh cao nhất của ngày 02/03 và mức đáy thấp nhất của ngày 08/03 ở ngưỡng 0,6800 cùng với mức đỉnh cao nhất của ngày 23/02, 03/03 và 04/03 tại 0,6810. Phe mua đã cảm nhận được lực cản gần đường xu hướng bắt đầu từ mức đỉnh cao nhất ngày 07/03 ở ngưỡng 0,6926. Đường trung bình động hàm mũ 50 kỳ, vốn đang dao động gần mức 0,6800 vào thời điểm ghi nhận, có khả năng sẽ đóng vai trò như một mức sàn then chốt cho NZD/USD.
Trong khi đó, Chỉ số Sức mạnh Tương đối (RSI) (14) đang dao động trong khoảng 40,00-60,00, cho thấy cặp forex này có thể sẽ tích lũy trong phiên tới. Để đẩy giá tăng lên, chỉ số RSI (14) sẽ phải chuyển sang vùng 60,00-80,00.
Sau khi bật tăng nhẹ, cặp đôi này sẽ tiếp cận ngưỡng trung bình và mức đỉnh của ngày 07/03 lần lượt tại ngưỡng 0,6865 và 0,6926.
Ở chiều ngược lại, phe bán có thể kéo NZD/USD xuống thấp hơn nếu giá trượt xuống dưới đường EMA 50 ở mức 0,6800 một cách rõ rệt. Tín hiệu này sẽ kích hoạt làn sóng bán ra và giá có thể giảm xuống mức thấp nhất của ngày 04/03 ở mức 0,6767 và mức thấp nhất của ngày 01/03 ở mức 0,6740.
Biểu đồ 4 giờ NZD/USD
NZD/USD
TỔNG QUAN | |
Giá gần đây trong ngày | 0,6811 |
Mức thay đổi trong ngày | 0,0006 |
Mức thay đổi trong ngày (%) | 0,09 |
Giá mở cửa trong ngày | 0,6805 |
XU HƯỚNG | |
SMA 20 ngày | 0,673 |
SMA 50 ngày | 0,6729 |
SMA 100 ngày | 0,6838 |
SMA 200 ngày | 0,693 |
CÁC NGƯỠNG GIÁ | |
Đỉnh ngày trước | 0,6852 |
Đáy ngày trước | 0,68 |
Đỉnh tuần trước | 0,6873 |
Đáy tuần trước | 0,6665 |
Đỉnh tháng trước | 0,681 |
Đáy tháng trước | 0,6565 |
Fibonacci 38,2% trong ngày | 0,682 |
Fibonacci 61,8% trong ngày | 0,6832 |
Điểm xoay trong ngày S1 | 0,6786 |
Điểm xoay trong ngày S2 | 0,6767 |
Điểm xoay trong ngày S3 | 0,6734 |
Điểm xoay trong ngày R1 | 0,6838 |
Điểm xoay trong ngày R2 | 0,6871 |
Điểm xoay trong ngày R3 | 0,689 |