Các sàn forex có đòn bẩy cao nhất 2022

Trong giao dịch forex, tỷ lệ đòn bẩy được ví như một ng cụ thần thánh, giúp trader kiếm về nhiều lợi nhuận hơn trên số vốn đầu tư ít ỏi ban đầu, các bạn có thể đặt lệnh với khối lượng lớn hơn gấp vài trăm đến vài nghìn lần so với số tiền đã ký quỹ. Chính vì thế, rất nhiều trader lựa chọn những broker cung cấp tỷ lệ đòn bẩy cao để giao dịch với mục đích chủ yếu là tối đa hóa lợi nhuận.

Tuy nhiên, trường hợp đó chỉ được áp dụng đối với những trader chuyên nghiệp và ưa mạo hiểm vì song song với khả năng tối đa hóa lợi nhuận thì việc sử dụng đòn bẩy cao cũng mang lại những rủi ro cao hơn.

Các sàn forex có đòn bẩy cao nhất 2022
Các sàn forex có đòn bẩy cao nhất 2022

Nếu các bạn thuộc tuýp trader ưa mạo hiểm, thích giao dịch đòn bẩy cao thì trong bài viết này, chúng tôi sẽ tổng hợp danh sách các sàn forex có đòn bẩy cao nhất thị trường hiện nay. Nhưng để hạn chế rủi ro nhất có thể, chúng tôi chỉ lựa chọn những broker uy tín, được cấp phép tại các cơ quan quản lý forex uy tín và cung cấp những điều kiện giao dịch tốt nhất đến với trader.

Tỷ lệ đòn bẩy trong forex là gì?

Tính 2 mặt của đòn bẩy

Như đã nói, tỷ lệ đòn bẩy là ng cụ giúp trader tối đa hóa lợi nhuận thông qua việc các bạn có thể đặt các lệnh có giá trị cao hơn gấp nhiều lần so với số tiền có trong tài khoản.

Ví dụ:

  • Không sử dụng đòn bẩy: mua 1 lot USD/JPY, cần ký quỹ 100,000 USD.
  • Sử dụng đòn bẩy 1:1000: mua 1 lot USD/JPY, chỉ cần ký quỹ 100 USD.

Bằng việc sử dụng đòn bẩy 1:1000, các bạn có thể mua được 1 lot USD/JPY mà trong tài khoản chỉ cần ít nhất 100$, trong khi giá trị của lệnh đến 100,000$.

Tuy nhiên, đòn bẩy có tính 2 mặt. Nó có thể giúp cho bạn kiếm về nhiều lợi nhuận hơn trong trường hợp giao dịch thắng, nhưng nếu thua, nó sẽ khiến tài khoản của bạn mất tiền nhanh hơn.

Tỷ lệ đòn bẩy của mỗi sàn khác nhau phụ thuộc vào quy định của cơ quan quản lý forex

Đối với các broker được cấp phép và chịu sự kiểm soát của những cơ quan quản lý forex uy tín thì sẽ được quy định một tỷ lệ đòn bẩy tối đa dành cho khách hàng của broker đó.

Chẳng hạn như FCA sẽ quy định tỷ lệ đòn bẩy tối đa là 1:30 cho các broker hoạt động dưới sự kiểm soát của mình hay ASIC thì yêu cầu một tỷ lệ cao hơn 1:500. Những broker không được cấp phép bởi những cơ quan uy tín thường cung cấp tỷ lệ đòn bẩy tối đa cao hơn nhiều.

Nếu một broker được cấp phép bởi nhiều cơ quan quản lý khác nhau, thì tại mỗi khu vực mà broker đó hoạt động sẽ quy định tỷ lệ đòn bẩy tối đa khác nhau, phụ thuộc vào cơ quan quản lý khu vực đó. Ví dụ: một broker có 2 ng ty, một ng ty tại Anh được cấp phép bởi FCA và một ng ty tại Úc được cấp phép bởi ASIC, thì trader đăng ký mở tài khoản tại broker ở Anh sẽ được sử dụng tỷ lệ đòn bẩy tối đa là 1:30, còn trader đăng ký mở tài khoản tại broker ở Úc thì sẽ được sử dụng tỷ lệ đòn bẩy tối đa là 1:500.

Tỷ lệ đòn bẩy tối đa khác nhau đối với mỗi loại tài sản

Mỗi broker cung cấp nhiều loại sản phẩm giao dịch khác nhau và mỗi sản phẩm sẽ được quy định giao dịch với một tỷ lệ đòn bẩy tối đa nhất định.

Thông thường, khi nhắc đến tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn forex thì đó cũng chính là tỷ lệ đòn bẩy tối đa của forex (các cặp tiền), những sản phẩm còn lại thường có đòn bẩy thấp hơn. Kim loại như vàng, chỉ số chứng khoán cũng thường có đòn bẩy cao như forex; năng lượng và các loại hàng hóa mềm thường thấp hơn; cổ phiếu, trái phiếu chỉ có đòn bẩy khoảng 1:10 đến 1:20; tiền điện tử thì thông thường có đòn bẩy tối đa là 1:5.

Tỷ lệ đòn bẩy tối đa phụ thuộc vào số dư tài khoản

Đa số các broker đều quy định tỷ lệ đòn bẩy tối đa là khác nhau với từng hạn mức vốn sở hữu (equity) hoặc số dư tài khoản (balance). Số dư hoặc vốn chủ sở hữu càng cao thì đòn bẩy tối đa được sử dụng càng thấp và ngược lại.

Tỷ lệ đòn bẩy khác nhau đối với từng loại tài khoản giao dịch

Thông thường, nếu một sàn forex cung cấp cho trader nhiều loại tài khoản giao dịch khác nhau thì mỗi loại tài khoản sẽ được quy định một tỷ lệ đòn bẩy tối đa nhất định. Các loại tài khoản Standard, Classic, Cent, STP… thì có đòn bẩy tối đa cao hơn so với các loại tài khoản như ECN, Prime, Vip, Pro….. Ví dụ, một broker có tỷ lệ đòn bẩy tối đa là 1:1000 thì tài khoản Standard có đòn bẩy tối đa 1:1000 nhưng tài khoản ECN chỉ có đòn bẩy tối đa là 1:500.

Mặc dù mỗi loại tài khoản có một tỷ lệ đòn bẩy tối đa nhất định, nhưng tỷ lệ đó chưa chắc là tỷ lệ được áp dụng chính thức trong các giao dịch vì phải phụ thuộc vào các yếu tố như đã nói ở trên: số dư tài khoản, từng sản phẩm cụ thể.

Ví dụ:

bạn mở một tài khoản Standard tại một broker, tài khoản đó có đòn bẩy là 1:500. Tuy nhiên, vì bạn nạp vào một số tiền lớn >5,000$, nên đòn bẩy tối đa mà bạn được sử dụng cho tài khoản này chỉ còn 1:200. Bên cạnh đó, 1:200 chỉ được áp dụng cho các giao dịch forex, vàng và chỉ số. Kim loại khác, năng lượng và hàng hóa được giao dịch với tỷ lệ 1:100, cổ phiếu là 1:10 và tiền điện tử là 1:5.

Tại một số broker, khi trader nạp vào số tiền quá lớn thì tài khoản giao dịch của họ sẽ tự động được nâng cấp lên một loại tài khoản cao cấp hơn, nghĩa là tỷ lệ đòn bẩy tối đa tự động giảm xuống; nhưng cũng có sàn không có chính sách đó mà chỉ khi nào trader yêu cầu thì sàn mới nâng cấp.

Danh sách các sàn forex có đòn bẩy cao nhất

Stock market changes, business candlesticks graph chart. Glowing lines and red dots, growing success, online trading. 3D rendering

Giao dịch với đòn bẩy cao đồng nghĩa việc các bạn phải chấp nhận rủi ro cao, nhưng nếu giao dịch tại một broker “dỏm”, không uy tín thì rủi ro sẽ càng cao hơn nữa. Chính vì thế, mặc dù tổng hợp các broker có đòn bẩy cao nhất thị trường, nhưng chúng tôi chỉ chọn lọc những broker uy tín, chất lượng dịch vụ tốt.

Sau đây là danh sách 10 sàn forex uy tín có đòn bẩy cao nhất theo thứ tự từ cao đến thấp và thấp nhất trong danh sách này là tỷ lệ 1:500, vì xét trên thị trường forex thì 1:500 được đánh giá là một tỷ lệ khá cao.

Sàn Exness – 1: Không giới hạn

  • Năm thành lập: 2008
  • Trụ sở chính: Cộng hòa Síp
  • Cơ quan quản lý: FCA, CySEC, FSA
  • Các loại tài khoản: Standard, Standard Cent, Raw Spread, Zero, Pro
  • Tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn là 1: Không giới hạn
    • Tài khoản MT4: được sử dụng đòn bẩy 1:Không giới hạn nếu thỏa mãn 3 điều kiện sau: hoàn thành ít nhất 10 lệnh, hoàn thành khối lượng ít nhất 5 lots, số dư dưới 1,000$. Nếu không chỉ được sử dụng đòn bẩy tối đa là 1:2000
    • Tài khoản MT5: đòn bẩy tối đa là 1:2000
  • Tiền nạp tối thiểu: 1$
  • Phí hoa hồng: 0$ (Standard, Standard Cent) và 7$ (Raw Spread, Zero, Pro)
  • Spread (forex) từ: 1 pip (Standard, Standard Cent), 0 pips (Raw Spread, Zero, Pro)
  • Sản phẩm giao dịch: forex, kim loại, chỉ số, cổ phiếu, năng lượng, tiền điện tử
  • Nền tảng giao dịchMT4, MT5

Sàn FBS – 1:3000

  • Năm thành lập: 2009
  • Trụ sở chính: Belize
  • Cơ quan quản lý: CySEC, IFSC
  • Các loại tài khoản: Cent, Micro, Standard, Zero Spread, ECN
  • Tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn là 1:3000
    • Tài khoản Micro, Standard, Zero Spread: đòn bẩy tối đa 1:3000
    • Tài khoản ECN là 1:500
    • Tài khoản Cent là 1:1000
  • Tiền nạp tối thiểu: 1$
  • Phí hoa hồng: 0$ (Standard, Cent, Micro), 6$ (ECN), 20$ (Zero Spread)
  • Spread (forex) từ: 0 pips (Zero Spread), 0.5 pips (Standard)
  • Sản phẩm giao dịch: forex, kim loại, chỉ số, cổ phiếu, năng lượng
  • Nền tảng giao dịch: MT4, MT5, FBS Trader (Mobile)

Sàn FXTM – 1:2000

  • Năm thành lập: 2011
  • Trụ sở chính: Cộng hòa Síp
  • Cơ quan quản lý: CySEC, FCA, FSC
  • Các loại tài khoản: Cent, Standard, Share, ECN, ECN Zero, FXTM Pro
  • Tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn là 1:2000
    • Tài khoản Standard, ECN, ECN Zero: đòn bẩy tối đa 1:2000
    • Tài khoản Cent là 1:1000
    • Tài khoản Share là 1:10
    • Tài khoản FXTM Pro là 1:200
  • Tiền nạp tối thiểu: 10$
  • Phí hoa hồng: 0$ (Standard, Cent, Share, ECN Zero, FXTM Pro), 4$ (ECN)
  • Spread (forex) từ: 1.3 pips (Các loại tài khoản Tiêu chuẩn), 0.1 pips (các loại tài khoản ECN)
  • Sản phẩm giao dịch: forex, kim loại, chỉ số, cổ phiếu, năng lượng, tiền điện tử
  • Nền tảng giao dịch: MT4, MT5

Sàn RoboForex – 1:2000

  • Năm thành lập: 2009
  • Trụ sở chính: Belize
  • Cơ quan quản lý: IFSC, FinaCom
  • Các loại tài khoản: Pro-Cent, Pro-Standard, Prime, ECN, R Trader
  • Tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn là 1:2000
    • Tài khoản Pro-Cent, Pro-Standard: đòn bẩy tối đa 1:2000
    • Tài khoản ECN là 1:500
    • Tài khoản Prime, R Trader là 1:300
  • Tiền nạp tối thiểu: 10$
  • Phí hoa hồng: 0$ (Pro-Cent, Pro-Standard, R Trader), 10$/1 triệu $ giao dịch (Prime), 20$/1 triệu $ giao dịch (ECN)
  • Spread (forex) từ: 1.3 pips (Pro-Cent, Pro-Standard), 0 pips (ECN, Prime)
  • Sản phẩm giao dịch: forex, kim loại, chỉ số, cổ phiếu, quỹ ETF, năng lượng, hàng hóa mềm, tiền điện tử
  • Nền tảng giao dịch: MT4, MT5, cTrader, R Trader

HotForex – 1:1000

  • Năm thành lập: 2010
  • Trụ sở chính: Cộng hòa Síp
  • Cơ quan quản lý: FCA, CySEC, FSA
  • Các loại tài khoản: Micro, Premium, Zero Spread, Auto, HFCOPY
  • Tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn là 1:1000
    • Tài khoản Micro: đòn bẩy tối đa 1:1000
    • Tài khoản Premium, Zero Spread, Auto là 1:500
    • Tài khoản HFCOPY là 1:400
  • Tiền nạp tối thiểu: 5$
  • Phí hoa hồng (forex): 0$ (Micro, Premium, Auto, HFCOPY), 6$ (Zero Spread)
  • Spread (forex) từ: 1 pips (Micro, Premium, Auto, HFCOPY), 0 pips (Zero Spread)
  • Sản phẩm giao dịch: forex, kim loại, chỉ số, cổ phiếu, quỹ ETF, năng lượng, hàng hóa mềm, tiền điện tử, chứng khoán DMA, trái phiếu
  • Nền tảng giao dịch: MT4, MT5, Ứng dụng HF

Sàn LiteForex – 1:1000

  • Năm thành lập: 2005
  • Trụ sở chính: Cộng hòa Síp
  • Cơ quan quản lý: CySEC
  • Các loại tài khoản: Classic, ECN
  • Tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn là 1:1000
    • Tài khoản Classic: đòn bẩy tối đa là 1:1000
    • Tài khoản ECN là 1:500
  • Tiền nạp tối thiểu: 50$
  • Phí hoa hồng (forex): 0$ (Classic), 10$ (ECN)
  • Spread (forex) từ: 1.8 pips (Classic), 0 pips (ECN)
  • Sản phẩm giao dịch: forex, kim loại, chỉ số, cổ phiếu, năng lượng
  • Nền tảng giao dịch: MT4, MT5

Sàn NordFX – 1:1000

  • Năm thành lập: 2008
  • Trụ sở chính: Vanuatu
  • Cơ quan quản lý: CySEC
  • Các loại tài khoản: Fix, Pro, Zero, Stocks
  • Tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn là 1:1000
    • Tài khoản Fix, Pro, Zero: đòn bẩy tối đa là 1:1000
    • Tài khoản Stocks là 1:5
  • Tiền nạp tối thiểu: 10$
  • Phí hoa hồng (forex): 0$ (Fix, Pro), 0.007%/giá trị giao dịch (Zero), 0.2%/giá trị giao dịch (Stocks)
  • Spread (forex) từ: 2 pips (Fix), 0.9 pips (Pro), 0 pips (Zero)
  • Sản phẩm giao dịch: forex, kim loại, chỉ số, cổ phiếu, năng lượng, tiền điện tử
  • Nền tảng giao dịch: MT4

Sàn XM – 1:888

  • Năm thành lập: 2009
  • Trụ sở chính: Cộng hòa Síp, Úc
  • Cơ quan quản lý: FCA, CySEC, ASIC, IFSC
  • Các loại tài khoản: Micro, Standard, XM Ultra Low, Share
  • Tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn là 1:888
    • Tài khoản Micro: Micro, Standard, XM Ultra Low là 1:888
    • Tài khoản Share: không được sử dụng đòn bẩy
  • Tiền nạp tối thiểu: 5$
  • Phí hoa hồng (forex): 0$
  • Spread (forex) từ: 1 pips (Micro, Standard), 0.6 pips (XM Ultra Low)
  • Sản phẩm giao dịch: forex, kim loại, chỉ số, cổ phiếu, năng lượng, hàng hóa mềm
  • Nền tảng giao dịch: MT4, MT5

Sàn IC Markets – 1:500

  • Năm thành lập: 2007
  • Trụ sở chính: Úc
  • Cơ quan quản lý: ASIC, CySEC
  • Các loại tài khoản: Standard, Raw Spread (MetaTrader), Raw Spread (cTrader)
  • Tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn là 1:500
    • Cả 3 loại tài khoản đều có đòn bẩy tối đa là 1:500
  • Tiền nạp tối thiểu: 200$
  • Phí hoa hồng (forex): 0$ (Standard), 6$ (Raw Spread-cTrader), 7$ (Raw Spread-Meta Trader)
  • Spread (forex) từ: 1 pip (Standard), 0 pips (Raw Spread)
  • Sản phẩm giao dịch: forex, kim loại, chỉ số, cổ phiếu, năng lượng, hàng hóa mềm, trái phiếu, tiền điện tử, hợp đồng kỳ hạn
  • Nền tảng giao dịch: MT4, MT5, cTrader

Sàn XTB – 1:500

  • Năm thành lập: 2005
  • Trụ sở chính: Ba Lan
  • Cơ quan quản lý: FCA, CySEC
  • Các loại tài khoản: Standard, Pro
  • Tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn là 1:500
    • Cả 2 loại tài khoản đều có đòn bẩy tối đa là 1:500
  • Tiền nạp tối thiểu: 1$
  • Phí hoa hồng (forex): 0$ (Standard), 7$ (Pro)
  • Spread (forex) từ: 0.35 pips (Standard), 0.28 pips (Pro)
  • Sản phẩm giao dịch: forex, kim loại, chỉ số, cổ phiếu, năng lượng, hàng hóa mềm, tiền điện tử, quỹ ETF
  • Nền tảng giao dịch: MT4, xStation 5

Sàn FP Markets

  • Năm thành lập: 2005
  • Trụ sở chính: Úc
  • Cơ quan quản lý: ASIC, CySEC
  • Các loại tài khoản: Standard, Raw. Trước đây, FP Markets có cung cấp các loại tài khoản IRESS cho trader Việt, nhưng hiện tại thì sàn này đã không còn cho phép trader Việt mở các loại tài khoản này.
  • Tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn là 1:500
    • Cả 2 loại tài khoản đều có đòn bẩy tối đa là 1:500
  • Tiền nạp tối thiểu: 100 AUD
  • Phí hoa hồng (forex): 0$ (Standard), 6$ (Raw)
  • Spread (forex) từ: 1 pip (Standard), 0 pips (Raw)
  • Sản phẩm giao dịch: forex, kim loại, chỉ số, cổ phiếu, năng lượng, tiền điện tử
  • Nền tảng giao dịch: MT4, MT5

Sàn Tickmill – 1:500

  • Năm thành lập: 2015
  • Trụ sở chính: Seychelles
  • Cơ quan quản lý: FCA, CySEC, FSA
  • Các loại tài khoản: Classic, Pro, Vip
  • Tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn là 1:500
    • Cả 3 loại tài khoản đều có đòn bẩy tối đa là 1:500
  • Tiền nạp tối thiểu: 100$
  • Phí hoa hồng (forex): 0$ (Classic), 4$ (Pro), 2$ (Vip)
  • Spread (forex) từ: 1.6 pips (Classic), 0 pips (Pro, Vip)
  • Sản phẩm giao dịch: forex, kim loại, chỉ số, trái phiếu , năng lượng
  • Nền tảng giao dịch: MT4

Sàn Pepperstone – 1:500

  • Năm thành lập: 2010
  • Trụ sở chính: Úc
  • Cơ quan quản lý: FCA, ASIC
  • Các loại tài khoản: Standard, Razor
  • Tỷ lệ đòn bẩy tối đa của sàn là 1:500
    • Cả 2 loại tài khoản đều có đòn bẩy tối đa là 1:500
  • Tiền nạp tối thiểu: 200$
  • Phí hoa hồng (forex): 0$ (Standard), 7$ (Razor)
  • Spread (forex) từ: 1 pips (Standard), 0 pips (Razor)
  • Sản phẩm giao dịch: forex, kim loại, chỉ số, cổ phiếu, năng lượng, hàng hóa mềm, tiền điện tử
  • Nền tảng giao dịch: MT4, MT5, cTrader

Trên đây là danh sách 13 sàn forex uy tín, cung cấp tỷ lệ đòn bẩy tối đa cao nhất hiện nay trên thị trường. Chúng tôi cũng đã tóm tắt một số thông tin cơ bản về sàn, về các điều kiện giao dịch  của sàn để các bạn tiện theo dõi. Tuy nhiên, trước khi quyết định mở tài khoản tại một sàn forex bất kỳ, các bạn nên tham khảo lại những bài đánh giá về sàn đó, để xem xét các điều kiện giao dịch một cách chi tiết hơn rồi mới nên đưa ra quyết định dựa trên sự phù hợp của sàn với nhu cầu và nguồn vốn của mình.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *